Image SliderImage SliderImage SliderImage SliderImage Slider

Tin nổi bật:

Thông báo về việc công bố Dự thảo Báo cáo tự đánh giá chương trình đào tạo ngành Điều dưỡngThông báo về việc công bố Dự thảo Báo cáo tự đánh giá chương trình đào tạo ngành Điều dưỡng
Góc anh ngữ chuyên ngành

MỘT SỐ THUẬT NGỮ HAY DÙNG TRONG CHUYÊN NGÀNH SẢN – PHỤ KHOA (medical term for obstetrics)16/05/2017 04:30:38

MEDICAL TERM FOR OBSTETRICS

Obstetrics: sản khoa

Gynecology: phụ khoa( gyneco-: women)

Reproductive system: hệ sinh sản

FSH: follicle stimulating hormone: hormone kích thích nang trứng

LH: luteinizing  hormone: hormone hoàng thể hóa

Sperm: tinh trùng

Ovum(plural: ova): trứng

Fertilization: sự thụ tinh

The Fallopian tube: vòi trứng

Infertility: vô sinh

IVF:  in vitro fertilization: thụ tinh trong ống nghiệm

Menstrual cycle: chu kì kinh nguyệt

Erectile tissue of penis: mô cương của dương vật

Vas deferens: ống dẫn tinh

Testis: tinh hoàn

Epididymis: mào tinh

Bulbourethral  gland: tuyến hành niệu đạo

Seminal vesicle: túi tinh

Endometrium: nội mạc tử cung

Corpus luteum: hòang thể

Placenta: nhau thai

Amnion: màng ối

Hymen: màng trinh

AFIamniotic fluid index– chỉ số dịch ối

BPD: biparietal diameter– đường kính lưỡng đỉnh(tính trên siêu âm sản khoa)

CST: Contraction Stress Test hay ngắn gọn hơn gọi là stress test(ST)- nghiệm pháp co cơ(tử cung) gắng sức-> để bộc lộ những điểm yếu của thai nhi trong thai kì

NST: non- stress test-> nghiệm pháp không gây co thắt cơ tử cung

GDM: gestational diabetes mellitus: đái tháo đường thai kì

IUGR: intrauterine growth restriction: chậm phát triển trong tử cung

EFM: electronic  fetal monitoring:  điện thai

                                                                                                                                                Gv. Tô Thị Liên

                                                                                                                                 Sưu tầm _ Nguồn: TINALPHA LEARNING