Image SliderImage SliderImage SliderImage SliderImage Slider

Tin nổi bật:

Thông báo về việc công bố Dự thảo Báo cáo tự đánh giá chương trình đào tạo ngành Điều dưỡngThông báo về việc công bố Dự thảo Báo cáo tự đánh giá chương trình đào tạo ngành Điều dưỡng
Góc anh ngữ chuyên ngành

Các thuật ngữ Y học căn bản liên quan đến các chuyên khoa15/11/2016

Các chuyên khoa

  1. Surgery: ngoại khoa
  2. Internal medicine: nội khoa
  3. Neurosurgery: ngoại thần kinh
  4. Plastic surgery: phẫu thuật tạo hình
  5. Orthopedic surgery: ngoại chỉnh hình. đn. orthopedics
  6. Thoracic surgery: ngoại lồng ngực
  7. Nuclear medicine: y học hạt nhân
  8. Preventative/preventive medicine: y học dự phòng
  9. Allergy: dị ứng học
  10. An(a)esthesiology: chuyên khoa gây mê
  11. Andrology: nam khoa
  12. Cardiology: khoa tim
  13. Dermatology: chuyên khoa da liễu
  14. Dietetics (and nutrition): khoa dinh dưỡng
  15. Endocrinology: khoa nội tiết
  16. Epidemiology: khoa dịch tễ học
  17. Gastroenterology: khoa tiêu hóa
  18. Geriatrics: lão khoa. đn. gerontology
  19. Gyn(a)ecology: phụ khoa
  20. H(a)ematology: khoa huyết học
  21. Immunology: miễn dịch học
  22. Nephrology: thận học
  23. Neurology: khoa thần kinh
  24. Odontology: khoa răng
  25. Oncology: ung thư học
  26. Ophthalmology: khoa mắt
  27. Orthop(a)edics: khoa chỉnh hình
  28. Traumatology: khoa chấn thương
  29. Urology: niệu khoa
  30. Outpatient department: khoa bệnh nhân ngoại trú
  31. Inpatient department: khoa bệnh nhân ngoại trú

Lưu ý: – Tên các chuyên khoa thường tận cùng bằng những hậu tố sau:

-logy

-iatry

-iatrics

                                                                                                                     

                                                                                      GV sưu tầm: Nguyễn Thị Lê