Gốc từ cơ bản18/05/2021
GỐC TỪ CƠ BẢN
Từ vựng về y học rất rộng lớn và phức tạp; nhưng bạn có thể học và nhớ được các thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành hiệu quả bằng cách chia nhỏ một thuật ngữ phức tạp thành các phần có nghĩa của nó; sau đó ghép những phần có nghĩa, đặt lại với nhau để tạp thành nghĩa hoàn chỉnh của thuật ngữ. Ví dụ: “do” là gốc từ của “doing” hay “undo”.
Tất cả các từ đều có gốc từ (word root). Gốc là cơ sở hoặc nền tảng của từ. Trong bài viết này, bạn sẽ làm quen với các gốc từ cơ bản.
Gốc từ |
Nghĩa |
Ví dụ |
acr/o (extremities) |
Các chi |
Acrocyanosis: chứng xanh tím đầu chi |
eti/o (cause) |
Nguyên nhân |
Etiology: bệnh nguyên |
cardi/o (heart) |
Tim |
Cardiovascular: Tim mạch |
gastr/o (stomach) |
Dạ dày |
Gastritis: Viêm dạ dày |
cyan/o (blue) |
xanh |
Cyanoderma: hội chứng xanh tím da |
dermat/o, derm/o (skin) |
Da |
Dermatologist: bác sĩ da liễu |
megal/o (enlarged) |
Mở rộng |
Megalocardia: chứng tim to |
path/o (disease) |
Bệnh |
Pathology: bệnh học |
leuk/o (white) |
Trắng |
Leukodystrophy: loạn dưỡng não chất trắng |
cyt/o (cell) |
Tế bào |
Leukocyte: tế bào bạch cầu |
emia (blood) |
Máu |
Anemia: thiếu máu |
esophag/o (Esophagus) |
Thực quản |
Esophagoscopy: nội soi thực quản |
osis (abnormal) |
Bất thường |
Dermatosis: bệnh về da |
electr/o (electrical) |
Điện |
Electrocardiogram: điện tâm đồ |
Người viết: Phạm Thị Ngọc An
Nguồn tham khảo: Shirley Soltesz Steiner & Natalie Pate Capps (2011). Quick Medical Terminology: A Self-Teaching Guide, John Wiley & Sons, Inc., Hoboken, New Jersey.
» Tin khác:
- Advanced Practice Nursing (APN) in Vietnam
- XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA- GASTROINTESTINAL BLEEDING
- MỘT SỐ THUẬT NGỮ HAY DÙNG TRONG CHUYÊN NGÀNH SẢN – PHỤ KHOA (medical term for obstetrics)
- MỘT SỐ THUẬT NGỮ CÙNG CÁC CẤU TỪ THƯỜNG GẶP TRONG BỆNH LÝ DA NIÊM
- Một số thuật ngữ Y khoa về bệnh Tim mạch
- Chia sẻ tài liệu luyện thi TOEIC, IELTS,...
- Học Tiếng Anh từ con số 0
- Danh sách thành viên DTN English Club
- Các thuật ngữ Y học căn bản liên quan đến các chuyên khoa
- Một số gốc từ, hậu tố, tiền tố tiếng anh chuyên ngành