XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA- GASTROINTESTINAL BLEEDING09/05/2017
Một số triệu chứng, nguyên nhân và các cận lâm sàng thường dùng trong bệnh lí xuất huyết tiêu hóa:
Gastrointestinal bleeding: xuất huyết tiêu hóa(XHTH)
1/ Nhắc qua về giải phẫu ống tiêu hóa:
Hình minh họa cấu trúc đại thể ống tiêu hóa
Esophagus: thực quản
Upper and lower gastroesophageal sphincters: cơ thắt vòng thực quản trên/dưới
Stomach: dạ dày
Pylorus: môn vị
Small intestine: ruột non. Trong ruột non có:
Duodenum: tá tràng
Jejunum: hỗng tràng
Ileum: hồi tràng
Ileocecal valve: van hồi manh tràng
Caecum: mang tràng
Colon: đại tràng. Trong đại tràng có:
Ascending colon: đại tràng lên
Transverse colon: đại tràng ngang
Descending colon: đại tràng xuống
2/ Phân loại(classification):
XHTH gồm có:
Upper gastrointestinal bleeding: XHTH trên( từ miệng đến góc tá hỗng tràng- góc Treitz)
Lower gastrointestinal bleeding: XHTH dưới( từ góc tá hổng tràng xuống đoạn dưới ruột)
3/ Triệu chứng(symptoms):
XHTH thường gặp các triệu chứng sau:
Hematemesis: nôn ra máu
Melena: tiêu phân đen
Hematochezia: tiêu máu đỏ tươi
Epigastric pain: đau thượng vị
Fever: sốt
ARDS: acute respiratory distress syndrome: hội chứng nguy kịch hô hấp cấp(ít gặp)
Lightheadedness: đầu choáng váng
Syncope: ngất
Angina: đau thắt ngực
Dyspnea: khó thở
4/ Nguyên nhân chảy máu(source of bleeding):
Peptic ulcers: loét dạ dày tá tràng
Esophageal varices: vỡ giãn tĩnh mạch ở thực quản
Mallory- Weiss tears: hội chứng Mallory- Weiss
Neoplasm/ cancer: u / ung thư
Erosive esophagitis: viêm loét trợt thực quản
Vascular ectasias: dãn mạch máu
Diverticulitis: viêm túi thừa
Hemorrhoids: trĩ
No source identified: không rõ nguồn gốc(vô căn)
Hình minh họa xuất huyết tiêu hóa do loét dá tràng
5/ Các cận lâm sàng thường dùng trong chẩn đoán(laboratory tests- subclinical tests):
Intestinal endoscope: nội soi ruột
Complete blood count: đếm tế bào máu toàn phần
BUN: blood urea nitrogen: đo nồng độ Nito- ure máu
Amylasemia: amylase máu( amylas(o)-: men amylase, -emia: blood)
ABGs: arterial blood gases: khí máu động mạch
CT scan: computerized tomography– cắt lớp điện toán
Hình minh họa nội soi dạ dày tá tràng
GV. Tô Thị Liên
Sưu tầm_Nguồn: TINALPHA LEARNING
» Tin mới nhất:
» Tin khác:
- MỘT SỐ THUẬT NGỮ HAY DÙNG TRONG CHUYÊN NGÀNH SẢN – PHỤ KHOA (medical term for obstetrics)
- MỘT SỐ THUẬT NGỮ CÙNG CÁC CẤU TỪ THƯỜNG GẶP TRONG BỆNH LÝ DA NIÊM
- Một số thuật ngữ Y khoa về bệnh Tim mạch
- Chia sẻ tài liệu luyện thi TOEIC, IELTS,...
- Học Tiếng Anh từ con số 0
- Danh sách thành viên DTN English Club
- Các thuật ngữ Y học căn bản liên quan đến các chuyên khoa
- Một số gốc từ, hậu tố, tiền tố tiếng anh chuyên ngành
- Danh sách các tiền tố, hậu tố trong Tiếng Anh Y khoa
- Danh sách tiền tố, hậu tố trong Tiếng Anh Y khoa