Hướng dẫn quy trình kỹ thuật hô hấp - Tập 1.1
Hướng dẫn quy trình kỹ thuật hô hấp - Tập 1.1
Quyết định số 3375/QĐ-BYT ban hành về việc ban hành tài liệu chuyên môn "Hướng dẫn quy trình kỹ thuật hô hấp - Tập 1.1" do Bộ Y tế ban hành ngày 29/10/2025.
1. Chọc dò dịch màng phổi
2. Chọc tháo dịch màng phổi
3. Chọc hút khí màng phổi
4. Siêu âm màng phổi
5. Chọc dò dịch màng phổi dưới hướng dẫn siêu âm
6. Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn siêu âm
7. Chọc rửa màng phổi dưới hướng dẫn của siểm âm
8. Bơm rửa khoang màng phổi qua dẫn lưu màng phổi
9. Chọc hút mủ màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
10. Chọc hút mủ màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính
11. Bơm thuốc chống dính vào khoang màng phổi
12. Chọc dò trung thất dưới hướng dẫn siêu âm
13. Chọc dò trung thất dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính
14. Đặt ống dẫn lưu khoang màng phổi
15. Đặt dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
16. Đặt dẫn lưu khoang màng phổi có tạo đường hầm (indwelling catheter)
17. Đặt dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính
18. Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục
19. Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe
20. Gây dính màng phổi bằng thuốc hoặc hóa chất qua dẫn lưu màng phổi
21. Sinh thiết màng phổi kín
22. Điều chỉnh ống dẫn lưu màng phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính
23. Nội soi màng phổi sinh thiết
24. Nội soi màng phổi gây dính bằng thuốc hoặc hóa chất 25. Nội soi phế quản ống mềm chẩn đoán
26. Nội soi phế quản ống mềm qua mặt nạ thanh quản (không hoặc có sinh thiết)
27. Nội soi phế quản ống mềm rửa phế quản phế nang chọn lọc
28. Nội soi phế quản ống mềm chải phế quản chẩn đoán
29. Nội soi phế quản ống mềm sinh thiết u hoặc niêm mạc phế quản
30. Nội soi phế quản ống mềm sinh thiết xuyên vách phế quản
31. Nội soi phế quản ống mềm ở bệnh nhân có ống nội khí quản hoặc mở khí quản
32. Nội soi phế quản ống mềm lấy dị vật
33. Nội soi phế quản lấy dị vật (sử dụng ống mềm và ống cứng)
34. Nội soi phế quản ống mềm qua mặt nạ thanh quản lấy dị vật phế quản
35. Nội soi khí - phế quản ống mềm dải tần hẹp (nbi, iscan, fice)
36. Nội soi phế quản ống mềm sử dụng ánh sáng huỳnh quang
37. Nội soi phế quản ống mềm siêu âm
38. Nội soi phế quản ống mềm siêu âm qua mặt nạ thanh quản
39. Nội soi phế quản ống mềm siêu âm sinh thiết tổn thương phổi ngoại vi
40. Nội soi phế quản ống mềm siêu âm qua mặt nạ thanh quản sinh thiết tổn thương phổi ngoại vi
41. Nội soi phế quản ống mềm siêu âm sinh thiết u, hạch trung thất
42. Nội soi phế quản ống mềm siêu âm qua mặt nạ thanh quản sinh thiết u, hạch trung thất
43. Nội soi ống mềm định vị sinh thiết phổi xuyên thành phế quản dưới màn huỳnh quang tăng sáng
44. Nội soi phế quản ống mềm đặt van một chiều
45. Nội soi phế quản đặt coil điều trị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
46. Nội soi làm tắc phế quản điều trị ho ra máu
47. Nội soi phế quản ống mềm cắt đốt u hoặc sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần
48. Nội soi phế quản ống mềm đặt stent khí, phế quản
49. Nội soi phế quản ống mềm điều trị u hoặc sẹo hẹp khí phế quản bằng áp lạnh
50. Nội soi phế quản ống mềm điều trị u hoặc sẹo hẹp khí phế quản bằng đông tương argon
51. Nội soi phế quản ống mềm điều trị u hoặc sẹo hẹp khí phế quản bằng laser
52. Nội soi phế quản ống cứng lấy dị vật
53. Nội soi phế quản ống cứng cắt đốt u hoặc sẹo hẹp trong lòng khí, phế quản bằng điện đông cao tần
54. Nội soi phế quản ống cứng điều trị u hoặc sẹo hẹp khí phế quản bằng laser
55. Nội soi phế quản ống cứng chẩn đoán
56. Nong khí quản, phế quản bằng nội soi ống mềm
57. Nong khí quản, phế quản bằng nội soi ống cứng
58. Nội soi phế quản ống cứng đặt stent khí, phế quản
59. Nội soi phế quản ống cứng điều chỉnh hoặc rút stent khí phế quản
60. Nội soi phế quản ống cứng điều trị u hoặc sẹo hẹp khí phế quản bằng đông tương argon
61. Nội soi phế quản ống cứng điều trị u hoặc sẹo hẹp khí phế quản bằng áp lạnh
62. Rửa phổi một bên
63. Đo chức năng hô hấp
64. Nghiệm pháp đánh giá đáp ứng phế quản với thuốc giãn phế quản
65. Nghiệm pháp đánh giá đáp ứng phế quản bằng lưu lượng đỉnh kế (peak flow meter)
66. Đánh giá mức độ nặng của cơn hen phế quản bằng lưu lượng đỉnh kế
67. Đo nồng độ nitric oxide trong khí thở ra (feno)
68. Đo nồng độ nitric oxid mũi (nno)
69. Đo dao động xung ký (ios/fot)
70. Đo các thể tích phổi bằng phương pháp rửa nitơ
71. Đo các thể tích phổi bằng phương pháp pha loãng khí heli
72. Đo các thể tích phổi bằng phế thân ký
73. Đo sức cản đường dẫn khí bằng phế thân ký (raw, sraw, gaw và sgaw)
74. Đo khả năng khuếch tán của phổi (dlco/dlno)
75. Đo áp lực hít vào tối đa (mip), áp lực thở ra tối đa (mep)
76. Nghiệm pháp kích thích phế quản bằng hoá chất
77. Nghiệm pháp kích thích phế quản bằng gắng sức
78. Nghiệm pháp gắng sức tim mạch - hô hấp (cpet)
79. Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
80. Sinh thiết khối u phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính
81. Sinh thiết u trung thất dưới hướng dẫn
82. Sinh thiết u trung thất dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính
83. Đo đa ký hô hấp
84. Đo đa ký giấc ngủ
85. Kỹ thuật định chuẩn áp lực bằng tay trong điều trị hội chứng ngừng thở khi ngủ
86. Kỹ thuật đêm chia đôi chẩn đoán và định chuẩn áp lực trong điều trị hội chứng ngừng thở khi ngủ
87. Khí dung thuốc giãn phế quản
88. Kỹ thuật gây khạc đờm bằng khí dung nước muối ưu trương
89. Kỹ thuật gây khạc đờm bằng máy khí dung siêu âm
90. Khí dung kiềm nóng
91. Liệu pháp khí nitric oxide ở trẻ em
92. Bóp bóng ambu
93. Đặt mặt nạ thanh quản
94. Đặt nội khí quản một nòng
95. Đặt nội khí quản bằng đèn camera
96. Đặt nội khí quản một nòng qua nội soi phế quản ống mềm
97. Đặt nội khí quản hai nòng
Nguồn: Bộ Y tế
Sưu tầm: Trần Thị Thu Hương
- Hướng dẫn quốc gia về sàng lọc và quản lý đái tháo đường thai kỳ
- Nghiên cứu của Viện Y tế Quốc gia Hoa Kỳ (NHI) cho thấy ô nhiễm không khí dạng hạt mịn làm tăng đột biến gen trong ung thư phổi ở người không hút thuốc
- CÚM A Ở TRẺ EM: NGUYÊN NHÂN, TRIỆU CHỨNG VÀ CÁCH PHÒNG BỆNH HIỆU QUẢ
- Đánh giá tình trạng dinh dưỡng trẻ em bằng các chỉ số nhân trắc cơ bản tại cộng đồng
- Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị đột quỵ não