0236.3827111

Hướng dẫn quy trình kỹ thuật hô hấp - Tập 1.1


Hướng dẫn quy trình kỹ thuật hô hấp - Tập 1.1

Quyết định số 3375/QĐ-BYT ban hành về việc ban hành tài liệu chuyên môn "Hướng dẫn quy trình kỹ thuật hô hấp - Tập 1.1" do Bộ Y tế ban hành ngày 29/10/2025.

1. Chọc dò dịch màng phổi

2. Chọc tháo dịch màng phổi

3. Chọc hút khí màng phổi

4. Siêu âm màng phổi

5. Chọc dò dịch màng phổi dưới hướng dẫn siêu âm

6. Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn siêu âm

7. Chọc rửa màng phổi dưới hướng dẫn của siểm âm

8. Bơm rửa khoang màng phổi qua dẫn lưu màng phổi

9. Chọc hút mủ màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

10. Chọc hút mủ màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính

11. Bơm thuốc chống dính vào khoang màng phổi

12. Chọc dò trung thất dưới hướng dẫn siêu âm

13. Chọc dò trung thất dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính

14. Đặt ống dẫn lưu khoang màng phổi

15. Đặt dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

16. Đặt dẫn lưu khoang màng phổi có tạo đường hầm (indwelling catheter)

17. Đặt dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính

18. Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục

19. Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe

20. Gây dính màng phổi bằng thuốc hoặc hóa chất qua dẫn lưu màng phổi

21. Sinh thiết màng phổi kín

22. Điều chỉnh ống dẫn lưu màng phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính

23. Nội soi màng phổi sinh thiết

24. Nội soi màng phổi gây dính bằng thuốc hoặc hóa chất 25. Nội soi phế quản ống mềm chẩn đoán

26. Nội soi phế quản ống mềm qua mặt nạ thanh quản (không hoặc có sinh thiết)

27. Nội soi phế quản ống mềm rửa phế quản phế nang chọn lọc

28. Nội soi phế quản ống mềm chải phế quản chẩn đoán

29. Nội soi phế quản ống mềm sinh thiết u hoặc niêm mạc phế quản

30. Nội soi phế quản ống mềm sinh thiết xuyên vách phế quản

31. Nội soi phế quản ống mềm ở bệnh nhân có ống nội khí quản hoặc mở khí quản

32. Nội soi phế quản ống mềm lấy dị vật

33. Nội soi phế quản lấy dị vật (sử dụng ống mềm và ống cứng)

34. Nội soi phế quản ống mềm qua mặt nạ thanh quản lấy dị vật phế quản

35. Nội soi khí - phế quản ống mềm dải tần hẹp (nbi, iscan, fice)

36. Nội soi phế quản ống mềm sử dụng ánh sáng huỳnh quang

37. Nội soi phế quản ống mềm siêu âm

38. Nội soi phế quản ống mềm siêu âm qua mặt nạ thanh quản

39. Nội soi phế quản ống mềm siêu âm sinh thiết tổn thương phổi ngoại vi

40. Nội soi phế quản ống mềm siêu âm qua mặt nạ thanh quản sinh thiết tổn thương phổi ngoại vi

41. Nội soi phế quản ống mềm siêu âm sinh thiết u, hạch trung thất

42. Nội soi phế quản ống mềm siêu âm qua mặt nạ thanh quản sinh thiết u, hạch trung thất

43. Nội soi ống mềm định vị sinh thiết phổi xuyên thành phế quản dưới màn huỳnh quang tăng sáng

44. Nội soi phế quản ống mềm đặt van một chiều

45. Nội soi phế quản đặt coil điều trị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính

46. Nội soi làm tắc phế quản điều trị ho ra máu

47. Nội soi phế quản ống mềm cắt đốt u hoặc sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần

48. Nội soi phế quản ống mềm đặt stent khí, phế quản

49. Nội soi phế quản ống mềm điều trị u hoặc sẹo hẹp khí phế quản bằng áp lạnh

50. Nội soi phế quản ống mềm điều trị u hoặc sẹo hẹp khí phế quản bằng đông tương argon

51. Nội soi phế quản ống mềm điều trị u hoặc sẹo hẹp khí phế quản bằng laser

52. Nội soi phế quản ống cứng lấy dị vật

53. Nội soi phế quản ống cứng cắt đốt u hoặc sẹo hẹp trong lòng khí, phế quản bằng điện đông cao tần

54. Nội soi phế quản ống cứng điều trị u hoặc sẹo hẹp khí phế quản bằng laser

55. Nội soi phế quản ống cứng chẩn đoán

56. Nong khí quản, phế quản bằng nội soi ống mềm

57. Nong khí quản, phế quản bằng nội soi ống cứng

58. Nội soi phế quản ống cứng đặt stent khí, phế quản

59. Nội soi phế quản ống cứng điều chỉnh hoặc rút stent khí phế quản

60. Nội soi phế quản ống cứng điều trị u hoặc sẹo hẹp khí phế quản bằng đông tương argon 

61. Nội soi phế quản ống cứng điều trị u hoặc sẹo hẹp khí phế quản bằng áp lạnh

62. Rửa phổi một bên

63. Đo chức năng hô hấp

64. Nghiệm pháp đánh giá đáp ứng phế quản với thuốc giãn phế quản

65. Nghiệm pháp đánh giá đáp ứng phế quản bằng lưu lượng đỉnh kế (peak flow meter)

66. Đánh giá mức độ nặng của cơn hen phế quản bằng lưu lượng đỉnh kế

67. Đo nồng độ nitric oxide trong khí thở ra (feno)

68. Đo nồng độ nitric oxid mũi (nno)

69. Đo dao động xung ký (ios/fot)

70. Đo các thể tích phổi bằng phương pháp rửa nitơ

71. Đo các thể tích phổi bằng phương pháp pha loãng khí heli

72. Đo các thể tích phổi bằng phế thân ký

73. Đo sức cản đường dẫn khí bằng phế thân ký (raw, sraw, gaw và sgaw)

74. Đo khả năng khuếch tán của phổi (dlco/dlno)

75. Đo áp lực hít vào tối đa (mip), áp lực thở ra tối đa (mep)

76. Nghiệm pháp kích thích phế quản bằng hoá chất

77. Nghiệm pháp kích thích phế quản bằng gắng sức

78. Nghiệm pháp gắng sức tim mạch - hô hấp (cpet)

79. Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

80. Sinh thiết khối u phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính

81. Sinh thiết u trung thất dưới hướng dẫn 

82. Sinh thiết u trung thất dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính

83. Đo đa ký hô hấp

84. Đo đa ký giấc ngủ

85. Kỹ thuật định chuẩn áp lực bằng tay trong điều trị hội chứng ngừng thở khi ngủ

86. Kỹ thuật đêm chia đôi chẩn đoán và định chuẩn áp lực trong điều trị hội chứng ngừng thở khi ngủ

87. Khí dung thuốc giãn phế quản

88. Kỹ thuật gây khạc đờm bằng khí dung nước muối ưu trương

89. Kỹ thuật gây khạc đờm bằng máy khí dung siêu âm

90. Khí dung kiềm nóng

91. Liệu pháp khí nitric oxide ở trẻ em

92. Bóp bóng ambu

93. Đặt mặt nạ thanh quản

94. Đặt nội khí quản một nòng

95. Đặt nội khí quản bằng đèn camera

96. Đặt nội khí quản một nòng qua nội soi phế quản ống mềm

97. Đặt nội khí quản hai nòng

Nguồn: Bộ Y tế

Sưu tầm: Trần Thị Thu Hương