PRECEPTOR TRAINING FOR CLINICAL NURSING PRACTICE EDUCATION WORKSHOP14/11/2015
PRECEPTOR TRAINING FOR CLINICAL NURSING PRACTICE EDUCATION WORKSHOP
1. Briefing for ward activity “Assessment”
The purpose
- This activity will require you to collect information to gain more of an understanding about different methods of assessment of learning, specifically “feedback”.
- You may do this individually or in pairs.
Communication:
Ward Assessment / Feedback activity
Participant name………………………………… Ward………………………………………………. |
|
This activity will require you to collect information to gain more of an understanding about different methods of assessment of teaching, specifically ‘feedback’. You will be required to do this activity in pairs. The following process will need to be followed:
|
|
Nurse
|
Could you now understand where you made mistakes and why you made mistakes?
Did you agree with it?
|
2. Ward assessment activity
Example: Clinical Assessment Tool based on Competency Standards for Bachelor Nurses in VietNam.
DOMAIN 1: PATIENT CARE COMPETENCIES
|
|||||||||||
1.SAFE AND QUALITY NURSING CARE |
Formative student self-appraisal 1=Poor performance 10=Best performance |
Formative facilitator appraisal 1=Poor performance 10=Best performance |
Summative appraisal U=Unsuccessful S=Successful |
||||||||
1.Demonstrates knowledge base on the health/illness status of individual/ groups/ communities |
1.........................10 |
1..........................10 |
U..........................S |
||||||||
2.Provides sound decision making in the care of patients/ clients considering their beliefs and values. |
1.........................10 |
1.........................10 |
U..........................S |
||||||||
3.Sets priorities in nursing care based on their need of health care. |
1.........................10 |
1.........................10 |
U..........................S |
||||||||
4.Utilizes the nursing process as framework for nursing plan and interventions. |
1.........................10 |
1.........................10 |
U..........................S |
||||||||
5.Promotes safety, comfort and privacy for patients/ clients. |
1.........................10 |
1.........................10 |
U..........................S |
||||||||
6.Administer medication safely and effectively. |
1.........................10 |
1.........................10 |
U..........................S |
||||||||
7.Performs proper care techniques following nursing care process. |
1.........................10 |
1.........................10 |
U..........................S |
||||||||
8.Ensures continuity of care. |
1.........................10 |
1.........................10 |
U..........................S |
||||||||
9.Performs first aid and acts on emergencies. |
1.........................10 |
1.........................10 |
U..........................S |
||||||||
11.COMMUNICATION AND HEALTH EDUCATION.
|
|||||||||||
10.Establishes rapport with patients/ clients, families and members of the health care team. |
1.........................10 |
1.........................10 |
U..........................S |
||||||||
11.Communicates with the patients/ clients and families effectively. |
1.........................10 |
1.........................10 |
U..........................S |
||||||||
12.Utilizes formal and informal channels to facilitate communicating with patients/ clients, families and groups. |
1.........................10 |
1.........................10 |
U..........................S |
||||||||
13.Provides appropriate information to the patients/ clients on their health and fitness status. |
1.........................10 |
1.........................10 |
U..........................S |
||||||||
14.Determines needs and performs health education for individuals, families and groups. |
1.........................10 |
1.........................10 |
U..........................S |
||||||||
111.COLLABORATION AND TEAMWORK.
|
|||||||||||
15.Establishes collaborative relationship with colleagues and other members of the health care team. |
1.........................10 |
1.........................10 |
U..........................S |
||||||||
DOMAIN 2: MANAGEMENT AND PROFESSIONAL DEVELOPMENT COMPETENCIES
|
|||||||||||
1.NURSING CARE MANAGEMENT.
|
|||||||||||
16.Maintains accurate and updated documentation of patients/ clients care prescribed by the ministry of health. |
1.........................10 |
1.........................10 |
U..........................S |
||||||||
17.Manages patients/ clients care. |
1.........................10 |
1.........................10 |
U..........................S |
||||||||
18.Establishes mechanism to ensure proper functioning of equipment. |
1.........................10 |
1.........................10 |
U..........................S |
||||||||
19.Utilizes financial resources to support patients/ clients care. |
1.........................10 |
1.........................10 |
U..........................S |
||||||||
20.Maintains the safe environment. |
1.........................10 |
1.........................10 |
U..........................S |
||||||||
11.RESEARCH AND QUALITY IMPROVEMENT
|
|||||||||||
21.Improves the quality of care and risk management in care environment |
1.........................10 |
1.........................10 |
U..........................S |
||||||||
22.Performs nursing research and evident practice |
1.........................10 |
1.........................10 |
U..........................S |
||||||||
23.Maintains personal and professional development |
1.........................10 |
1.........................10 |
U..........................S |
||||||||
|
|
|
|
||||||||
DOMAIN 3: LEGAL AND ETHICS COMPETENCIES
|
|||||||||||
24.Adheres to practice in accordance with the law and other relevant legislation documents |
1.........................10 |
1.........................10 |
U..........................S |
||||||||
25.Adheres to practice in accordance with ethico-moral responsibilities |
1.........................10 |
1.........................10 |
U..........................S |
||||||||
Formative: Facilitator Comments
Days absent Signature Date |
|||||||||||
Formative: Student Comments Signature Date |
|||||||||||
Summative: Facilitator Comments
Days absent Documentation attached Signature Date |
|||||||||||
Summative: Student Comments
Signature Date |
Using attributes of 3rd and 4th year Bachelor Nurses design a Clinical Assessment Tool to suit the Scope of Practice for these student nurses.
Use the example of a Clinical Assessment Tool above to guide your design.
KHOÁ TẬP HUẤN GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN CHO ĐÀO TẠO THỰC HÀNH LÂM SÀNG VỀ ĐIỀU DƯỠNG
- 1. Hướng dẫn thực hành tại khoa về“Lượng giá”
Mục đích:
- Hoạt động này yêu cầu bạn thu thập thông tin để hiểu hơn về các phương pháp lượng giá khác nhau về việc học, đặc biệt là về “nhận xét, phản hồi”.
- Bạn có thể làm bài tập này một mình hay làm theo cặp đôi.
Giao tiếp
Nhận định khoa phòng/ Hoạt động phản hồi
Tên hội thảo viên: …………………………………………. Khoa: ………………………………………………………..
Hoạt động này đòi hỏi bạn thu thập thông tin để hiểu các phương pháp khác nhau về kiểm tra đánh giá trong giảng dạy, đặc biệt là ‘phản hồi’. Bạn sẽ được yêu cầu bắt cặp đôi để làm hoạt động này
Cần theo qui trình làm việc dưới đây:
|
|
Điều dưỡng
|
|
2. THực hành tại khoa về “lượng giá”
BẢNG MẪU: Công cụ Lượng giá Lâm sàng dựa trên Tiêu chuẩn Năng lực cho Cử nhân Điều dưỡng ở Việt Nam
TIÊU CHUẨN 1: NĂNG LỰC CHĂM SÓC BỆNH NHÂN
|
|||||||||||
I. CHĂM SÓC ĐIỀU DƯỠNG AN TOÀN VÀ CHẤT LƯỢNG |
Sinh viên tự lượng giá quá trình 1= Kém 10=Giỏi |
Giảng viên lượng giá quá trình 1= Kém 10= Giỏi |
Lượng giá tổng quát U=Không đạt S=Đạt |
||||||||
1. Thể hiện kiến thức cơ bản về tình trạng sức khỏe / bệnh tật của cá nhân / nhóm / cộng đồng |
1.........................10 |
1..........................10 |
U..........................S |
||||||||
2. Ra quyết định đúng đắn trong việc chăm sóc người bệnh/ khách hàng có xem xét niềm tin và giá trị của họ. |
1.........................10 |
1.........................10 |
U..........................S |
||||||||
3. Lựa chọn các ưu tiên trong chăm sóc điều dưỡng dựa trên nhu cầu chăm sóc sức khỏe của người bệnh. |
1.........................10 |
1.........................10 |
U..........................S |
||||||||
4. Sử dụng quy trình điều dưỡng làm khuôn khổ cho kế hoạch và các can thiệp điều dưỡng. |
1.........................10 |
1.........................10 |
U..........................S |
||||||||
5. Tạo sự an toàn, thoải mái và riêng tư cho người bệnh/ khách hàng. |
1.........................10 |
1.........................10 |
U..........................S |
||||||||
6. Dùng thuốc một cách an toàn và hiệu quả. |
1.........................10 |
1.........................10 |
U..........................S |
||||||||
7. Chăm sóc đúng kỹ thuật theo quy trình chăm sóc điều dưỡng. |
1.........................10 |
1.........................10 |
U..........................S |
||||||||
8.Bảo đảm tính liên tục trong quá trình chăm sóc |
1.........................10 |
1.........................10 |
U..........................S |
||||||||
9.Thực hiện sơ cứu và ứng phó trong các trường hợp khẩn cấp |
1.........................10 |
1.........................10 |
U..........................S |
||||||||
II. GIAO TIẾP VÀ GIÁO DỤC SỨC KHỎE
|
|||||||||||
10. Thiết lập mối quan hệ với người bệnh / khách hàng, gia đình và các thành viên của nhóm chăm sóc sức khỏe |
1.........................10 |
1.........................10 |
U..........................S |
||||||||
11. Giao tiếp với người bệnh / khách hàng và gia đình một cách hiệu quả. |
1.........................10 |
1.........................10 |
U..........................S |
||||||||
12. Sử dụng các kênh chính thức và không chính thức để tạo điều kiện giao tiếp với người bệnh/ khách hàng, gia đình và các nhóm. |
1.........................10 |
1.........................10 |
U..........................S |
||||||||
13. Cung cấp thông tin thích hợp cho người bệnh / khách hàng về tình trạng sức khỏe và thể lực của họ |
1.........................10 |
1.........................10 |
U..........................S |
||||||||
14. Xác định nhu và thực hiện giáo dục sức khỏe cho cá nhân, gia đình và các nhóm. |
1.........................10 |
1.........................10 |
U..........................S |
||||||||
III. SỰ CỘNG TÁC VÀ LÀM VIỆC NHÓM
|
|||||||||||
15. Thiết lập mối quan hệ hợp tác với đồng nghiệp và các thành viên khác của nhóm chăm sóc sức khỏe. |
1.........................10 |
1.........................10 |
U..........................S |
||||||||
TIÊU CHUẨN 2: NĂNG LỰC QUẢN LÝ VÀ PHÁT TRIỂN CHUYÊN MÔN
|
|||||||||||
I. QUẢN LÝ CHĂM SÓC ĐIỀU DƯỠNG
|
|||||||||||
16. Duy trì và cập nhật chính xác tài liệu về chăm sóc người bệnh / khách hàng theo quy định của Bộ y tế |
1.........................10 |
1.........................10 |
U..........................S |
||||||||
17. Quản lý việc chăm sóc người bệnh/ khách hàng |
1.........................10 |
1.........................10 |
U..........................S |
||||||||
18. Thiết lập cơ chế để đảm bảo các thiết bị hoạt động đúng |
1.........................10 |
1.........................10 |
U..........................S |
||||||||
19. Sử dụng nguồn lực tài chính để hỗ trợ chăm sóc người bệnh/ khách hàng. |
1.........................10 |
1.........................10 |
U..........................S |
||||||||
20.Duy trì môi trường an toàn. |
1.........................10 |
1.........................10 |
U..........................S |
||||||||
II. NGHIÊN CỨU VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG
|
|||||||||||
21. Nâng cao chất lượng chăm sóc và quản lý rủi ro trong môi trường chăm sóc sức khỏe |
1.........................10 |
1.........................10 |
U..........................S |
||||||||
22. Thực hiện nghiên cứu điều dưỡng và thực hành rõ ràng |
1.........................10 |
1.........................10 |
U..........................S |
||||||||
23. Duy trì sự phát triển cá nhân và nghề nghiệp chuyên môn |
1.........................10 |
1.........................10 |
U..........................S |
||||||||
|
|
|
|
||||||||
TIÊU CHUẨN 3: NĂNG LỰC ĐẠO ĐỨC VÀ PHÁP LÝ
|
|||||||||||
24. Tuân thủ việc hành nghề theo quy định của pháp luật và các văn bản pháp luật khác có liên quan |
1.........................10 |
1.........................10 |
U..........................S |
||||||||
25.Tuân thủ việc hành nghề phù hợp với trách nhiệm đạo đức |
1.........................10 |
1.........................10 |
U..........................S |
||||||||
Quá trình: Nhận xét của giảng viên
Số ngày vắng Chữ ký Ngày tháng |
|||||||||||
Quá trình: Nhận xét của sinh viên Ngày tháng Chữ ký |
|||||||||||
Tổng kết: Nhận xét của giảng viên
Số ngày vắng Tài liệu đính kèm Chữ ký Ngày tháng |
|||||||||||
Tổng kết: Nhận xét của sinh viên
Ngày tháng Chữ ký |
Sử dụng các yêu cầu củaCử nhân Điều dưỡng năm thứ 3 và năm thứ 4, bạn hãy thiết kế một công cụ đánh giá lâm
sàng phù hợp với phạm vi hành nghề cho đối tượng sinh viên này.
Người dịch
Trần Thị Mỹ Hương
» Tin mới nhất:
- TÀI LIỆU ĐÀO TẠO PHÒNG VÀ KIỂM SOÁT NHIỄM KHUẨN
- TÀI LIỆU ĐÀO TẠO CẤP CỨU CƠ BẢN
- CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH TOÀN DIỆN
- Tài liệu tập huấn Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị bệnh đậu mùa khỉ ở người và một số nội dung về điều trị cúm A 2022
- Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị hen phế quản người lớn và trẻ em ≥ 12 tuổi
- HƯỚNG DẪN CHĂM SÓC GIẢM NHẸ
- Hướng dẫn phòng, chẩn đoán và xử trí phản vệ
- HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ MỘT SỐ BỆNH VỀ TAI MŨI HỌNG
- Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị ung thư dạ dày
- Hướng dẫn ghi Phiếu chẩn đoán nguyên nhân tử vong
» Tin khác: